🔍
Search:
I Ỉ
🌟
I Ỉ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
어떤 일의 마무리나 뒤처리가 깔끔하게 되지 않아 마음에 불편함이 남다.
1
(DƯỜNG NHƯ ĐI ỈA MÀ KHÔNG RỬA ĐÍT):
Phần kết thúc hay xử lý đoạn kết việc gì đó không gọn gàng nên vương lại trong lòng cảm giác không thoải mái.
-
Động từ
-
1
똥이나 오줌을 몸 밖으로 내보내게 하다.
1
ĐI ỈA, ĐI NGOÀI; ĐI ĐÁI, ĐI GIẢI:
Làm cho thải phân hoặc nước tiểu ra ngoài cơ thể.
-
Động từ
-
1
나뭇가지나 천 등의 가늘고 긴 물체가 느리게 흔들리다.
1
PHẤT PHƠ, ĐUNG ĐƯA:
Vật thể dài và mảnh như vải hay cành cây dao động một cách chậm rãi.
-
2
노래의 가락이 늘어지고 처지며 이어지다.
2
RÊN RỈ, I Ỉ:
Giai điệu của bài hát được kéo dài, trầm xuống và nối tiếp.
-
3
팔다리 등이 힘없이 느리게 움직이다. 또는 그렇게 하다.
3
THẤT THỂU, LỜ ĐỜ:
Chân tay... cử động một cách chậm rãi yếu ớt. Hoặc làm cho như vậy.
-
-
1
자기 일이 급할 때는 사정하며 매달리다가 그 일이 무사히 끝나고 나면 그 도와준 수고를 잊고 모른 체하며 지내다.
1
(TÂM TRẠNG LÚC ĐI ỈA KHÁC VÀ TÂM TRẠNG LÚC RA KHÁC), ĂN CHÁO ĐÁ BÁT:
Khi việc của mình gấp vội thì đeo bám kể lể, sau khi việc đó kết thúc tốt đẹp thì quên những cố gắng giúp đỡ và coi như không biết.
🌟
I Ỉ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
물방울이나 물기가 있는 물건이 뜨거운 것에 닿아서 급히 타거나 졸아붙는 소리.
1.
XÈO XÈO:
Âm thanh mà vật có giọt nước hay nước tiếp xúc với nguồn nóng nên cháy ngay hay sôi lên.
-
2.
무른 똥을 급히 쌀 때 나는 소리.
2.
TỎM, TUỒN TUỘT:
Tiếng phát ra khi ỉa nhanh ra phân mềm.
-
3.
질기고 뻣뻣하거나 단단한 물건이 갑자기 조금씩 찢어지거나 갈라지는 소리.
3.
RẸT RẸT:
Âm thanh phát ra khi vật dai, cứng, chắc đột nhiên bị xé hay tách ra từng mảnh nhỏ.
-
-
1.
용기나 기세가 사라지거나 약해져 시무룩하다.
1.
UỂ OẢI, MỆT MỎI:
Dũng khí hay khí thế biến mất hoặc yếu đi ỉu xìu.